Theo quyết định số 062/QĐ.HĐTS, ra ngày ngày 08 tháng 3 năm 2018 của HĐTS GHPGVN về việc chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị Sự GHPGVN Tp. HCM nhiệm kỳ IX (2017 – 2022), gồm 82 thành viên Ban Trị sự (29 Ủy viên Ban Thường trực, 32 Ủy viên chính thức và 21 ủy viên dự khuyết Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Trí Quảng làm Trưởng Ban Trị sự.
DANH SÁCH
BAN TRỊ SỰ GHPGVN TP. HỒ CHÍ MINH
NHIỆM KỲ IX (2017 – 2022)
(Theo Quyết định số : 062 /QĐ.HĐTS ngày 08/3/2018)
I. BAN THƯỜNG TRỰC BAN TRỊ SỰ: 29 vị
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Trí Quảng (Ngô Văn Giáo) | 1940 | Trưởng ban Trị sự, kiêm Trưởng ban Tăng sự |
2. | HT. Thích Thiện Tánh (Nguyễn Minh Tâm) | 1948 | Phó Trưởng ban Trị sự, kiêm Trưởng ban Pháp chế |
3. | HT. Thích Thiện Tâm (Nguyễn Thanh Thiện) | 1950 | Phó Trưởng ban Trị sự, kiêm Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
4. | HT. Thích Minh Thông (Nguyễn Văn Thái) | 1945 | Phó Trưởng ban Trị sự, kiêm Trưởng ban Giáo dục Phật giáo |
5. | HT. Thích Thiện Đức (Nguyễn Văn Thành) | 1951 | Phó Trưởng ban Trị sự, kiêm Trưởng ban Kiểm soát |
6. | HT. Thích Huệ Văn (Nguyễn Văn Chủng) | 1949 | Phó Trưởng ban Trị sự, kiêm Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
7. | TT. Thích Lệ Trang (Lê Văn Giỏi) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự, kiêm Trưởng ban Nghi lễ |
8. | TT. Thích Thanh Phong (Phạm Đức Phong) | 1968 | Phó Trưởng ban Trị sự, kiêm Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
9. | TT. Thích Thiện Quý (Huỳnh Văn Phương) | 1969 | Phó Trưởng ban Trị sự, kiêm Chánh Thư ký |
10. | HT. Thích Nhật Ấn (Đỗ Văn Ơn) | 1956 | Phó Trưởng ban Trị sự |
11. | NT. Thích nữ Như Châu(Nguyễn Thị Châu) | 1941 | Phó Trưởng ban Trị sự, kiêm Trưởng Phân ban Ni giới |
12. | HT. Thích Chơn Không (La Phú Quốc) | 1955 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
13. | TT. Thích Nhật Hỷ (Đào Văn Thành) | 1956 | Trưởng ban Hoằng pháp |
14. | TT. Thích Trí Chơn (Trần Quang Luận) | 1963 | Trưởng ban Văn hóa |
15. | ĐĐ. Thích Tâm Hải (Nguyễn Đức Sơn) | 1974 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
16. | TT. Thích Quang Thạnh (Trần Xuân Nhàn) | 1968 | Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
17. | ĐĐ. Thích Trung Nguyện (Trương Thanh Bình) | 1978 | Phó Thư ký Ban Trị sự |
18. | HT. Thích Giác Pháp (Lê Lài) | 1954 | Ủy viên Thường trực (đặc trách Hệ phái Khất sĩ) |
19. | HT. Thích Minh Giác (Dương Tuấn Minh) | 1955 | Ủy viên Thường trực |
20. | HT. Danh Lung (Danh Lung) | 1964 | Ủy viên Thường trực |
21. | HT. Thích Hiển Đức (Lê Minh Châu) | 1960 | Ủy viên Thường trực |
22. | TT. Thích Huệ Công (Đoàn Thành Quang) | 1959 | Ủy viên Thường trực |
23. | TT. Thích Truyền Cường (Trần Đức Cường) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
24. | TT. Thích Giác Trí (Võ Hữu Trí) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
25. | TT. Thích Nhật Từ (Trần Ngọc Thảo) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
26. | TT. Thích Giác Hiệp (Lê Văn Điểu) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
27. | NT. Thích nữ Như Thảo (Nguyễn Thị Hương Thảo) | 1956 | Ủy viên Thường trực |
28. | NS. Thích nữ Tín Liên (Nguyễn Thị Yến) | 1951 | Ủy viên Thường trực |
29. | SC. Thích nữ Như Hòa (Bùi Thị Nhinh) | 1971 | Ủy viên Thủ quỹ |
II. ỦY VIÊN CHÍNH THỨC: 32 vị
30. | HT. Thích Thiện Lạc (Phan Văn Nhàn) | 1949 | Ủy viên |
31. | HT. Thích Thiện Xuân (Nguyễn Tấn Sinh) | 1947 | Ủy viên |
32. | HT. Thích Huệ Nghi (Hồ Văn Bảy) | 1949 | Ủy viên |
33. | HT. Thích Thiện Bảo (Bùi Quang Khánh) | 1953 | Ủy viên |
34. | HT. Thích Huệ Cảnh (Mai Văn Tạo) | 1954 | Ủy viên |
35. | HT. Thích Thiện Ngộ (Lữ Văn Tiểng) | 1954 | Ủy viên |
36. | HT. Thích Hạnh Ngộ (Huỳnh Bảy) | 1956 | Ủy viên |
37. | HT. Thích Trung Phú (Bá Ngọc Sang) | 1956 | Ủy viên |
38. | TT. Thích Đạt Đức (Lê Anh) | 1964 | Ủy viên |
39. | TT. Thích Thiện Tài (Trần Tấn Tài) | 1952 | Ủy viên |
40. | TT. Thích Minh Hóa (Trương Hữu Tài) | 1958 | Ủy viên |
41. | TT. Thích Đồng Văn (Nguyễn Thành Danh) | 1966 | Ủy viên |
42. | TT. Thích Tắc Huê (Lưu Hoài Vung) | 1959 | Ủy viên |
43. | TT. Thích Minh Lộc (Phan Hướng) | 1962 | Ủy viên |
44. | TT. Thích Tâm Chơn (Lê Hương) | 1966 | Ủy viên |
45. | TT. Thích Quảng Chơn (Trần Kim Tuấn) | 1967 | Ủy viên |
46. | TT. Thích Từ Tánh (Lê Công Bằng) | 1969 | Ủy viên |
47. | TT. Thích Thiện Hạnh (Lý Văn Tỵ) | 1969 | Ủy viên |
48. | TT. Thích Phước Đạt (Trần Lý Trai) | 1968 | Ủy viên |
49. | TT. Thích Giác Nhuận (Cao Văn Tư) | 1968 | Ủy viên |
50. | TT. Thích Minh Quang (Nguyễn Văn Nhiều) | 1969 | Ủy viên |
51. | TT. Thích Thiện Minh (Nguyễn Văn Sáu) | 1969 | Ủy viên |
52. | ĐĐ. Thích Đức Trường (Trần Thanh Chương) | 1965 | Ủy viên |
53. | ĐĐ. Thích Nhật Thiện (Nguyễn Hùng Phương) | 1970 | Ủy viên |
54. | ĐĐ. Thích Phước Tiến (Lê Thanh Tròn) | 1974 | Ủy viên |
55. | ĐĐ. Thích Minh Nhựt (Lê Trung Dũng) | 1972 | Ủy viên |
56. | ĐĐ. Thích Hải Đạt (Trần Đức Giàu) | 1976 | Ủy viên |
57. | ĐĐ. Thích Minh Nghi (Trần Vũ Anh Quốc) | 1982 | Ủy viên |
58. | NS. Thích nữ Lệ Thuận (Nguyễn Thị Kiều Nhi) | 1960 | Ủy viên |
59. | NS. Thích nữ Như Nguyệt (PV) (Nguyễn Thị Thu Nguyệt) | 1966 | Ủy viên |
60. | NS. Thích nữ Như Nguyệt (HL) (Nguyễn Thị Thu Hà) | 1965 | Ủy viên |
61. | Cư sĩ Tâm Duệ (Nguyễn Đức Châu) | 1942 | Ủy viên |
III. ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT: 21 vị
62. | TT. Thích Hoằng Tri (Lê Anh Tiến) | 1952 | Ủy viên dự khuyết |
63. | TT. Thích Huệ Minh (Võ Văn Ít) | 1961 | Ủy viên dự khuyết |
64. | TT. Thích Nguyên Sĩ (Nguyễn Thanh Liêm) | 1969 | Ủy viên dự khuyết |
65. | TT. Thích Thiện Từ (Ngô Văn Hai) | 1960 | Ủy viên dự khuyết |
66. | TT. Thích Tắc Bạch (Lê Minh Thanh) | 1970 | Ủy viên dự khuyết |
67. | ĐĐ. Thích Minh Thanh (Lê Hùng Tâm) | 1972 | Ủy viên dự khuyết |
68. | ĐĐ. Thích Thiện Chơn (Trần Văn Toa) | 1972 | Ủy viên dự khuyết |
69. | ĐĐ. Thích Thiện Bửu (Trần Anh Ngọc) | 1971 | Ủy viên dự khuyết |
70. | ĐĐ. Thích Lệ Tâm (Nguyễn Minh Hoàng) | 1975 | Ủy viên dự khuyết |
71. | ĐĐ. Thích An Thường (Trương Thành Khải) | 1967 | Ủy viên dự khuyết |
72. | ĐĐ. Thích Minh Bảo (Đặng Văn Tiến) | 1972 | Ủy viên dự khuyết |
73. | ĐĐ. Thích Minh Thuận (Trần Thái Hòa) | 1976 | Ủy viên dự khuyết |
74. | ĐĐ. Thích Minh Cần (Trần Ngọc Thảo) | 1974 | Ủy viên dự khuyết |
75. | ĐĐ. Thích Minh Thành (Liêu Minh Trung) | 1966 | Ủy viên dự khuyết |
76. | ĐĐ. Thích Nhuận Hạnh (Trần Văn Trung) | 1978 | Ủy viên dự khuyết |
77. | ĐĐ. Thích Trí Đức (Đỗ Thành Trung) | 1981 | Ủy viên dự khuyết |
78. | ĐĐ. Thích Thiện Châu (Huỳnh Văn Hải) | 1981 | Ủy viên dự khuyết |
79. | ĐĐ. Thích Minh Thành (Q.6) (Võ Kim Lâu) | 1983 | Ủy viên dự khuyết |
80. | NS. Thích nữ Như Hiền (Nguyễn Thị Nguyệt) | 1959 | Ủy viên dự khuyết |
81. | NS. Thích nữ Huệ Tuyến (Lê Ngọc Lịch) | 1964 | Ủy viên dự khuyết |
82. | SC. Thích nữ Thánh Tâm (Trương Thị Thu Hiền) | 1974 | Ủy viên dự khuyết |
BTV